NEW PORTER H150
- Trang chủ
- Xe tải
- XE TẢI HYUNDAI
- NEW PORTER H150
- Tổng quan
- Thông số
- Tính năng & Lựa chọn
- Liên hệ
Xe tải New Porter 150 mang đến cho bạn không chỉ đơn giản là một chiếc xe tải phục vụ công việc, mà hơn thế nữa đó còn là một chiếc xe có phong cách thực sự. Cabin xe New Porter 150 được thiết kế hiện đại, bắt mắt và sang trọng. Ngoài kiểu dáng đẹp, cabin của xe còn được làm bằng vât liệu cao cấp giúp hạn chế tối đa tiếng ồn trong quá trình vận hành xe trên các cung đường khác nhau và đồng thời được phủ một lớp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ xe dưới mọi tác động của thời tiết.
Phong cách, đa dụng và mạnh mẽ
Hyundai New Porter 150 sở hữu cặp kính chiếu hậu lớn mang lại tầm quan sát rộng hơn trong quá trình sử dụng xe. Cụm đèn pha phía trước sử dụng loại lớn làm tăng khả năng chiếu sáng. Kết hợp vùng chiếu rộng của đèn sương mù giúp tài xế quan sát tốt khi vận hành, đặc biệt là khi lưu thông ở đường đồi núi nhiều sương.
Không gian nội thất rộng rãi cùng nhiều chức năng tiện nghi
Cabin xe New Porter 150 được thiết kế rộng rãi với nhiều tiện nghi như một chiếc xe du lịch: xe trang bị hệ thống điều hòa công suất cao, cửa sổ chỉnh điện, đồng hồ hiển thị đa chức năng, đặc biệt là hệ thống giải trí hỗ trợ Radio/Bluetooth/USB. Ghế ngồi có thể điều chỉnh vị trí, đồng thời trang bị dây đai an toàn 3 điểm, vô-lăng trợ lực có thể điều chỉnh góc lái phù hợp với tài xế. Ngoài ra xe còn được trang bị thêm nhiều tiện ích khác như: đèn trần 2 vùng, giá để cốc, trang bị nhiều ngăn để đồ
Không gian nội thất rộng rãi cùng nhiều chức năng tiện nghi
Để đạt được khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, Hyundai trang bị cho xe tải Hyundai 1,5 tấn phiên bản động cơ D4CB dung tích 2.5L được trang bị công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp (6 số tiến, 1 số lùi), công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút giúp xe vận hành và tăng tốc mượt mà hơn, đồng thời tiết kiệm được nhiều nhiên liệu.
Động cơ Diesel D4CB 2.5L
Hyundai New Porter 150 được trang bị hệ thống treo phía trước dạng phuộc nhún, phía sau dạng lá nhíp hình bán nguyệt kết hợp ống giảm chấn thủy lực tác dụng 2 chiều, giúp giảm tiếng ồn và độ rung trong khung gầm xe một cách đáng kể, mang lại cảm giác dễ chịu cho người ngồi trên mọi địa hình.
Hệ thống treo trước dùng phuộc và treo sau nhíp lá
Ngoài ra xe tải Hyundai 1,5 tấn được trang bị hệ thống an toàn với khóa vi sai, hệ thống phanh trước sử dụng phanh đĩa tản nhiệt, phanh sau sử dụng phanh dạng tang trống mạch kép thủy lực trợ lực chân không, trang bị thêm hệ thống điều hòa lực phanh theo tải trọng. Đây là hệ thống phanh chính xác và mạnh mẽ, giúp thu ngắn quãng đường phanh, đảm bảo an toàn tối đa khi vận hành.
Hệ thống treo trước dùng phuộc và treo sau nhíp lá
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ TRÊN XE TẢI HYUNDAI NEW PORTER 150
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
NEW PORTER H150 |
|
1 |
ĐỘNG CƠ |
||
Kiểu |
D4CB |
||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước |
||
Hệ thống phun nhiên liệu |
Phun trực tiếp, bơm cao áp |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
2.497 |
|
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
91 x 96 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
130 / 3800 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay |
N.m/rpm |
255 / 1500 - 3500 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro IV |
||
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không |
||
Kiểu hộp số |
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1=5,181 / ih2=2,865 / ih3=1,593 / ih4=1,000 / ih5=0,739 / iR=5,181 |
||
Tỷ số truyền cuối |
6.166 |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
||
Kiểu hệ thống lái |
Bánh răng thanh răng |
||
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh chính |
trước/sau |
Phanh đĩa / Tang trống trợ lực |
|
5 |
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Thanh xoắn lò xo |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
||
6 |
LỐP XE |
||
Công thức bánh xe |
4x2 |
||
Thông số lốp |
Trước/sau |
195/70R15C-8PR / 145R13C-8PR |
|
7 |
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
5245 x 1760 x 2600 |
|
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3130 x 1630 x 1770 |
|
Vệt bánh trước |
mm |
1.485 |
|
Vệt bánh sau |
mm |
1.320 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.640 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
150 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Trọng lượng không tải |
kg |
1.815 | |
Tải trọng |
kg |
1.490 | |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
3.500 |
|
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc |
% |
37,9 |
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
6,2 |
|
Tốc độ tối đa |
Km/h |
100 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 |
|
10 |
TRANG THIẾT BỊ |
||
Hệ thống âm thanh |
Radio, USB |
||
Hệ thống điều hòa cabin |
Có |
||
Kính cửa điều chỉnh điện |
Có |
||
Hệ thống khóa cửa trung tâm |
Có |
||
Kiểu ca-bin |
Liền |
||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe |
Có |
||
11 |
BẢO HÀNH |
3 năm hoặc 50.000 km |
Thông tin liên hệ
Hyundai Thương Mại
Đường 2A, KCN Biên Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Phone