HYUNDAI SOLATI
Hyundai Solati được thiết kế theo phong cách thiết kế hiện đại, sang trọng, theo tiêu chuẩn châu âu, giảm tối đa lực cản khí động lực học, tiết kiệm nhiên liệu.
Lưới tải nhiệt hình lục giác đặc trưng của Hyundai, thiết kế sang trọng và mạnh mẽ, Gương chiếu hậu kiểu gập, tích hợp đèn LED tạo sự nổi bật và tăng tính năng an toàn
Đèn pha Halogen Projector (đèn bi thấu kính)Thiết kế sang trọng, hiện đại, tầm chiếu sáng xa, tích hợp đèn LED chạy ban ngày.
Đèn sương mù thiết kế hiện đại và tinh tế, tăng tính thẩm mỹ và an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu.
Hyundai Solati được thiết kế với không gian khoan hành khách rộng rãi, lớn hơn so với đối thủ cùng phân khúc. Hyundai Solati có kích thước lớn nhất phân khúc. Kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 6.195 x 2.038 x 2.760 mm
Cụm đèn hậu phía sau Halogen thiết kế liền khối, thẩm mỹ và sang trọng.
Bậc lên xuống điều khiển bằng điện, an toàn và tiện dụng.
Khoang lái mang phong cách thiết kế của xe du lịch dưới 9 chỗ ngồi. Vô-lăng trợ lực điện, có thể điều chỉnh, bọc da. tích hợp điều khiển nhanh, cụm đồng hồ có màn hình đa thông tin ở chính giữa. Gương chiếu hậu chỉnh điện.
Hệ thống giải trí gồm radio, kết nối USB và Aux. Hệ thống điều hòa chỉnh tay.
Bên cạnh có một cổng sạc 12V. Xe có nhiều hộc chứa đồ.
Chìa khóa có nút bấm điều khiển chốt/mở cửa từ xa, khởi động bằng chìa như thông thường.
Hyundai Solati có tổng cộng 16 chỗ, ghế ngồi bọc giả da và có tay vịn bước lên xe.
Nhờ kích thước lớn nên không gian bên trong khá rộng rãi và thông thoáng.
Xe có nhiều cửa gió điều hòa ở trần xe. Hyundai Solati trang bị công nghệ an toàn ABS 4 kênh.
Hyundai Solati là mẫu xe mạnh nhất phân khúc khi gắn động cơ dầu 2.5L CRDi, cho công suất cực đại 167,7 mã lực tại 3.600 vòng/phút.
Mô-men xoắn 422 Nm tại 1.500-2.500 vòng/phút. Hộp số sàn 6 cấp và dẫn động cầu sau.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ TRÊN XE HYUNDAI SOLATI
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 6,195 x 2,038 x 2,760 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2,720 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 4,000 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,712/1,718 |
Số chỗ ngồi | 16 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 170 |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0.584 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6,3 m |
Công thức bánh xe | 4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau |
Động cơ | D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV |
Dung tích công tác (cc) | 2,497 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh | 91 x 96 |
Tỷ số nén | 15,8 : 1 |
Công suất cực đại (Ps) | 170/3600 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 422 / 1,500-2,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 |
Hộp số | 6 cấp, số sàn |
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson |
Hệ thống treo Sau | Lá nhíp |
Lốp trước/sau | 235/65 R16C - 8PR |
Đèn trước | Dạng Projector kết hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED / Projector headlamp and LED DRL |
Đèn sương mù phía trước | Có |
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân | Có |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | Có |
Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện | Có |
Vành đúc 16" | Có |
Túi khí đôi phía trước | Có |
Đèn cảnh báo má phanh mòn | Có |
Radio/USB/AUX | Có |
Cụm nút điều khiển cửa xe | Có |
Cụm nút điều chỉnh đèn pha | Có |
Cửa gió điều hòa khoang hành khách | Có |
Khay chứa đồ | Có |
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V | Có |
Giá để đồ hành khách | Có |
Chắn nắng kính lái | Có |
Quạt thông gió | Có |
Hộc đựng đồ dưới ghế bên phụ | Có |
Ghế lái chỉnh điều hướng | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Bố trí cửa | Phía trước và cửa trượt hông xe |
Thông tin liên hệ
Hyundai Thương Mại
Số 1, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, TP.Biên Hòa, Đồng Nai
Phone