HYUNDAI N250SL
- Trang chủ
- Xe tải
- XE TẢI Cẩu
- HYUNDAI N250SL
- Tổng quan
- Thông số
- Tính năng & Lựa chọn
- Liên hệ
Xe tải Hyundai New mighty N250SL gắn cẩu 2 tấn, tải trọng hàng hóa 1,6 tấn, tổng tải dưới 5 tấn. Với chiều dài cơ sở lớn, New mighty N250SL Gắn Cẩu Unic URV233 có kích thước thùng hàng lớn, có thể chở nhiều hàng hóa hơn, mang lại hiệu quả cao hơn. Xe được thiết kế nhỏ gọn phù hợp với việc vận hành sử dụng trong nội thành và trên những đoạn đường hẹp trong các đô thị lớn nhỏ tại Việt Nam.
Hyundai New Mighty N250SL được sản xuất trên dây chuyền máy móc, thiết bị đồng bộ và hiện đại bậc nhất trong khu vực, được quản lý theo quy trình nghiêm ngặt chuẩn quốc tế của Tập đoàn ô tô Hyundai Hàn Quốc. Đây là dòng xe tải được đưa ra thị trường để thay thế dòng Hyundai HD65 tiêu chuẩn khí thải Euro2 đã ngừng sản suất tại thị trường Việt Nam.
New Mighty N250SL gắn cẩu có kích thước thùng hàng lớn, có thể chở nhiều hàng hóa hơn, mang lại hiệu quả vận tải cao hơn. Bên cạnh đó, chiều cao từ mặt sàn thùng tới mặt đất vừa phải, giúp việc bốc dỡ hàng hóa trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn bao giờ hết.
Với việc vận hành xe cả ngày và liên tục có thể gây ra khó khăn cho công việc nhưng với thiết kế nội thất cabin và chỗ ngồi thoải mái đã giúp cho mọi thứ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Cabin xe N250SL gắn cẩu với tầm nhìn rộng từ các hướng, vùng quan sát phía trước người lái rộng hơn, mang lại sự an toàn và tự tin cho người lái. Ghế ngồi được thiết kế với những đường nét nổi bật, có tựa đầu, đệm ngồi êm ái mang lại cảm giác thoải mái và giảm thiểu sự mệt mỏi.
Để đạt được hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu tối ưu nhất, Hyundai trang bị cho New Mighty N250SL phiên bản động cơ D4CB dung tích 2.5L được trang bị công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp (6 số tiến, 1 số lùi), công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút giúp xe vận hành mạnh mẽ và tăng tốc mượt mà hơn, đồng thời tiết kiệm được nhiều nhiên liệu.
New Mighty N250SL gắn cẩu được trang bị hệ thống treo phía trước, phía sau dạng lá nhíp hình bán nguyệt kết hợp ống giảm chấn thủy lực tác dụng 2 chiều, giúp giảm tiếng ồn và tăng khoảng sáng gầm xe một cách đáng kể, mang lại cảm giác dễ chịu cho người ngồi trên mọi địa.
Ngoài ra New Mighty N250SL được trang bị hệ thống an toàn với khóa vi sai, hệ thống phanh trước sử dụng đĩa tản nhiệt, phanh sau sử dụng phanh dạng tang trống mạch kép thủy lực trợ lực chân không, trang bị thêm hệ thống điều hòa lực phanh theo tải trọng. Đây là hệ thống phanh chính xác và mạnh mẽ, giúp thu ngắn quãng đường phanh, đảm bảo an toàn tối đa khi vận hành.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ TRÊN XE TẢI NEW MIGHTY N250SL GẮN CẨU 2 TẤN
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
NEW MIGHTY N250SL GẮN CẨU UNIC 2 TẤN |
|
1 | THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU | ||
Cẩu UNIC URV233 |
Thiết kế cần 3 đoạn Sức nâng lớn nhất cho phép 2,3 tấn tại 1,7m Bán kính làm việc lớn nhất 6,2m Sức nâng tại bán kính làm việc lớn nhất 6,2m là 530kg Chìu cao nâng tối đã 6,2m Góc quay 360 độ Gia cường chassi từ bát nhíp sau đến cuối chasi xe Hồ sơ xe tải có cần cẩu |
||
2 | KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION) | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6220 x 1930 x 2560 | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 3600 x 1790 x 430 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3310 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 1.485/1.270 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 220 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 6,2 | |
Khả năng leo dốc | % | 37,9 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 100 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 100 | |
3 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 3200 | |
Tải trọng cho phép | Kg | 1600 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 4995 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | |
4 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Kiểu | D4CB | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 104 x 115 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 130PS/3800 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 255N.m / 2000 vòng/phút | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV | ||
5 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
Số tay | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=5,181; ih2=2,865; ih3=1,593; ih4=1,000; ih5=0,739; iR=5,181 | ||
Tỷ số truyền cuối | 6.166 | ||
6 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | ||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực | ||
7 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | ||
Hệ thống treo | trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
8 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | ||
Hiệu | KUMHO | ||
Thông số lốp | trước/sau | 6.50R16 / 5.50R13 | |
9 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | ||
Hệ thống phanh | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu phanh loại tang trống | ||
10 | TRANG THIẾT BỊ (OPTION) | ||
Hệ thống âm thanh | Radio, USB | ||
Hệ thống điều hòa cabin | Có | ||
Kính cửa điều chỉnh điện | Có | ||
Hệ thống khóa cửa trung tâm | Có | ||
Kiểu ca-bin | Lật | ||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe | Có | ||
11 | BẢO HÀNH (WARRANTY) | 3 năm hoặc 100.000 km |
Thông tin liên hệ
Hyundai Thương Mại
Đường 2A, KCN Biên Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Phone