HYUNDAI HD240
- Trang chủ
- Xe tải
- XE TẢI Cẩu
- HYUNDAI HD240
- Tổng quan
- Thông số
- Tính năng & Lựa chọn
- Liên hệ
Mẫu xe tải Hyundai HD240 chất lượng được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hyundai Hàn Quốc. Hyundai HD240 3 chân tải trọng 15 tấn sử dụng động cơ hiện đại đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện môi trường tiết kiện nhiên liệu. Cũng như các phiên bản khác của Hyundai, HD240 có thể thiết kế và đóng mới với các loại cẩu tự hành 3 tấn, 5 tấn, 8 tấn. Tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng mà chúng tôi thiết kế và đóng mới thùng phù hợp nhất theo mục đích sử dụng.
Hyundai HD240 lắp cẩu Unic 550 sức nâng lớn nhất 5 tấn được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Thái Lan và lắp cẩu Kanglim KS1056 nhập khẩu trực tiếp Hàn Quốc sức nâng 5 tấn 6 đoạn sẽ là dòng sản phẩm ô tô tải hứa hẹn được nhiều khách hàng tin dùng bởi chất lượng và hiệu quả kính tế nó mang lại đối với người sử dụng.
Phần đầu xe nổi bật với cụm đèn bản lớn kết hợp cùng đèn xi nhan. Đèn pha sử dụng đèn halogen với ánh sáng rộng tầm nhìn bao quát cho lái xe khi di chuyển vào ban đêm. Cặp đèn sương mù bố chí ngay ở cản dưới rất tiện ích cho xe khi di chuyển ở những điều kiện thời tiết tầm nhìn bị hạn chế.
Động cơ của Hyundai HD240 được trang bị động cơ Hyundai D6GA dung tích 5.899 lít loại 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng, có Turbor tăng áp, làm mát bằng nước, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp giúp xe đạt hiệu quả công suất tối đa 255PS kết hợp với hộp số 6 số tiến và 1 số lùi giúp xe vận hành mượt mà và rất tiết kiệm nhiên liệu.
Cabin Hyundai HD240 lắp cẩu được thiết kế với 3 chỗ ngồi và một giường nằm phía sau, cabin rộng rãi, sang trọng. Cần số điều khiển nhẹ nhàng và chính xác. Cabin được cách âm rất tốt giúp chống ồn, chống rung, bảng điều khiển bọc vân gỗ, trần Cabin xe trang bị bằng đèn LED, Trong khoan Cabin được thiết kế nhiều ngăn chứa đồ.
Về độ an toàn, hệ thống phanh chính của xe dùng phanh tang trống khí ném 2 dòng mang lại hiệu quả phanh chính xác, phanh tay dùng phanh Locker. Xe tải Hyundai HD240 lắp cẩu được trang bị hệ thống phanh ABS (Anti-Locking Brake System) chống bó cứng phanh giúp tài xế mạnh dạng khi phanh không sợ hệ thống phanh bị bó cứng gây mất kiểm soát, đặc biệt trong điều kiện khó khăn như đường trơn trượt. Xe sử dụng cỡ lốp 245/70R19.5 cho cả 3 trục, lốp xe Kumho có độ bền cao sức chịu tải tốt.
Chassis xe Hyundai HD240 được làm bằng thép cường lực 2 lớp tăng độ bền chắc và an toàn tối đa khi lưu thông trên đường. Với chiều dài trục cơ sở lớn thùng xe Hyundai HD240 có độ dài lọt lòng thùng hàng lên tới 7,4 m và chiều rộng đạt 2,3 m. Ngoài ra để đạt được độ cứng và độ bền cao nhất có thể, Hyundai đã tăng cường các thanh giằng với nhiệm vụ phân bổ một cách hiệu quả tải trọng lên khung xe.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ TRÊN XE HYUNDAI HD240 GẮN CẨU KANGLIM KS1056
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
HYUNDAI HD240 GẮN CẨU KANGLIM KS1056 |
|
1 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU |
||
Cẩu Kanglim model KS1056 |
Thiết kế cần lục giác 6 đoạn. Sức nâng cho phép 5,05 tấn tại 2.4 mét Bán kính làm việc lớn nhất: 15,5 m Sức nâng tại bán kính làm việc lớn nhất 250kg Chiều cao nâng tối đa: 17.6 m Góc quay: toàn vòng 3600. Cặp gia cố chassi từ bát nhíp sau đến cuối chassi của xe Hồ sơ xe ô tô tải có cần cẩu (cục đăng kiểm cấp) |
||
2 |
KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION) |
||
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
9620 x 2360 x 3470 |
|
Kích thước lòng thùng hàng | mm | 6500 x 2220 x 600 | |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.395 + 1.300 |
|
Vệt bánh xe |
trước/sau |
1.935/1.600 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
210 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
200 |
|
3 |
TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) |
||
Trọng lượng bản thân |
Kg |
9305 |
|
Tải trọng cho phép |
Kg |
13000 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
22500 |
|
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
|
4 |
ĐỘNG CƠ (ENGINE) |
||
Kiểu |
D6GA |
||
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, CRDi |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
5.899 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
225/2500 |
|
Mô men xoắn cực đại |
N.m/rpm |
638/1400 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
||
5 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) |
||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Số tay |
6 số tiến, 1 số lùi |
||
Tỷ số truyền cuối |
3.909 |
||
6 |
HỆ THỐNG LÁI (STEERING) |
||
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
||
7 |
HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) |
||
Hệ thống treo |
trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
8 |
LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) |
||
Hiệu | KUMHO/HANKOOK | ||
Thông số lốp |
trước/sau |
245/70 R19.5 |
|
9 |
HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) |
||
Hệ thống phanh |
Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống,phanh tay locker |
||
10 |
TRANG THIẾT BỊ (OPTION) |
||
Hệ thống âm thanh |
Radio, 2 loa |
||
Hệ thống điều hòa cabin |
Có |
||
Kính cửa điều chỉnh điện |
Có |
||
Hệ thống khóa cửa trung tâm |
Có |
||
Kiểu ca-bin |
Bật |
||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe |
Có |
Thông tin liên hệ
Hyundai Thương Mại
Đường 2A, KCN Biên Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Phone