HYUNDAI 110S
- Trang chủ
- Xe tải
- XE TẢI Cẩu
- HYUNDAI 110S
- Tổng quan
- Thông số
- Tính năng & Lựa chọn
- Liên hệ
Tiếp nối sự thành công của dòng xe tải Hyundai HD99 tiêu chuẩn khí thải Euro 2 đã dừng sản xuất tại thị trường Việt Nam, Hyundai Thành Công đã giới thiệu đến thị trường một dòng sản phẩm có tải trọng tương đương Hyundai HD99 đó là Hyundai New Mighty 110S tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Hyundai New Mighty 110S gắn cẩu Unic 3 tấn 3 đoạn cần được thiết kế theo hướng chú trọng sự đa dụng. Cần cẩu Unic được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản hoặc Thái Lan. cần cẩu Unic có sức nâng lớn nhất 3 tấn tại 2,6m, chiều cao lớn nhất 11,4m, bán kính làm việc 9,8m, Góc nâng 78 độ, góc xoay 360 độ.
Không gian nội xe tải hyundai 110S lắp cẩu 3 tấn vẫn giữ theo thiết kế đơn giản đặt trưng áp dụng trên các dòng xe hàng trung từ trước đến nay của Hyundai giúp cho việc vận hành xe được thoải mái và tăng thêm gốc quan sát rộng nhất có thể để đảm bảo tính an toàn trong quá trình sử dụng xe.
.
Hyundai New Mighty 110S được trang bị đông cơ D4GA 3,933 lít thế hệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Phun nhiên liệu điện tử. Cho công suất cực đại 140 mã lực. Đây là thế hệ động cơ mới nhất được Hyundai nghiên cứu và phát triển. Nhằm thay thế các động cơ cũ tiêu chuẩn khí thải Euro 2 cùng dung tích xilanh như D4DB, D4DD… Trang bị trên các dòng xe tải hạng trung phổ biến hiện nay trên thị trường đã dừng sản xuất như: HD650, HD99...…...
Nhờ được trang bị động cơ D4GA thế hệ mới, Hyundai New Mighty 110S gắn cẩu Unic sẽ tiêu tốn nhiên liệu ít hơn, trong khi công xuất được tăng lên 140PS so với công suất 130PS của động cơ D4DB tiêu chuẩn Euro2 thế hệ cũ trước đó. Chính vì trang bị động cơ mới này sẽ mang lại sự mạnh mẽ và hiệu quả kinh tế cao hơn cho khách hàng trong quá trình vận hành xe.
Cabin Chassi xe Mighty 110S được nhập khẩu trực tiếp từ Hyundai Hàn Quốc, Khung cabin có kết cấu đặc biệt, có khả năng hấp thụ xung lực khi không may xảy ra va chạm. Cabin được thiết kế treo trên đệm cao su dầu giúp giảm ồn, giảm rung động, tăng độ êm ái và an toàn khi vận hành. Ngoài ra Cabin xe được thiết kế kiểu Bật mở một gốc 45 độ giúp cho việc bảo dưỡng sửa chữa được thuận lợi và nhanh chóng.
New Mighty 110S gắn cẩu Unic 3 tấn còn được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống van điều hòa lực phanh theo tải trọng. Giúp mang lại hiểu quả phanh chính xác và an toàn trên mọi cung đường.
Dưới đây là hình ảnh thực tế xe Hyundai Mighty 110S gắn cẩu:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ TRÊN XE TẢI HYUNDAI NEW MIGHTY 110S GẮN CẨU 3 TẤN
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
HYUNDAI NEW MIGHTY 110S GẮN CẨU 3 TẤN |
|
1 | THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU | ||
Cẩu Unic URV 340 |
Thiết kế cần 3 đoạn Sức nâng lớn nhất cho phép 3 tấn tại 2,6m Sức nâng tại bán kính làm việc lớn nhất 9,8m là 480kg Bán kính làm việc lớn nhất 9,8m Chìu cao nâng tối đã 11,4m Góc quay 360 độ Gia cường chassi từ bát nhíp sau đến cuối chasi xe Hồ sơ xe tải có cần cẩu |
||
2 | KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION) | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6850 x 2200 x 3000 | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 4250 x 2050 x 510 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.775 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 1.680/1.495 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 230 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 7,6 | |
Khả năng leo dốc | % | 38,1% | |
Tốc độ tối đa | km/h | 100 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 100 | |
3 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 4905 | |
Tải trọng cho phép | Kg | 5500 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 10.600 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | |
4 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Kiểu | D4GA | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 3.933 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 103 x 118 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 140PS/2500 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 372N.m/ 1400 vòng/phút | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
5 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
Số tay | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=5,380; ih2=3,208; ih3=1,700; ih4=1,000; ih5=0,722; iR=5,38 | ||
Tỷ số truyền cuối | 5.428 | ||
6 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | ||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực | ||
7 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | ||
Hệ thống treo | trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
8 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | ||
Hiệu | DRC | ||
Thông số lốp | trước/sau | 8.25-16 / 8.25-16 | |
9 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | ||
Hệ thống phanh | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu phanh loại tang trống | ||
10 | TRANG THIẾT BỊ (OPTION) | ||
Hệ thống âm thanh | Radio, USB | ||
Hệ thống điều hòa cabin | Có | ||
Kính cửa điều chỉnh điện | Có | ||
Hệ thống khóa cửa trung tâm | Có | ||
Kiểu ca-bin | Bật | ||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe | Có | ||
11 | BẢO HÀNH (WARRANTY) | 3 năm hoặc 100.000 km |
Thông tin liên hệ
Hyundai Thương Mại
Đường 2A, KCN Biên Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Phone