BEN MIGHTY 75S
- Trang chủ
- Xe tải
- xe tải ben
- BEN MIGHTY 75S
- Tổng quan
- Thông số
- Tính năng & Lựa chọn
- Liên hệ
Tùy vào nhu cầu của khách hàng mà Hyundai có thể cung cấp các mẫu xe ben với các tải trọng khác nhau như 2 tấn, 3,5 tấn (3 khối) , 7 tấn (5 khối) , 15 tấn (10 khối) đáp ứng các nhu cầu vận chuyển hàng hóa. Xe ben Hyundai New Mighty 75S tải trọng 3,49 tấn có kích thước lọt thùng ( D x R x C) : 3250 x 1800 x 490 ( 2,9 m3 ), thùng xe được sản xuất bằng thép đạt tiêu chuẩn nhật và sơn cùng màu với màu cabin mang lại sử đồng nhất và làm cho xe nhìn mạnh mẽ và cứng cáp.
Xe ben Hyundai 75S có hệ thống ben thuỷ lực được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan với trục nâng ben thiết kế theo dạng chữ A, điểm nâng trục góc rộng hơn giúp xe nâng ben nhanh chóng dễ dàng, khoẻ chắc.
Xe Ben Hyundai Mighty 75S thể tích thùng ben 2,9 khối được trang bị động cơ Hyundai D4GA, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp Intercooler làm mát khí nạp, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường. Gảm tiêu hao nhiên liệu và công suất làm việc tốt nhất. Động cơ xe ben 3,5 tấn đạt cực đại 140PS taị 2700v/p giúp xe vận hành tốt và thời gian làm việc dài.
Xe ben Hyundai 3,5 tấn được trang bị hộp số 5 số tiến,1 số lùi có độ bền cơ học cực cao, hiệu quả truyền lực tốt, sang số nhẹ nhàng vận hành êm ái.trong quá trình hoạt động sang số thì sẽ giúp tài xế thoải mái và đỡ mệt nhọc.
Xe Ben Hyundai 75S được trang bị hệ thống treo bằng nhíp lá kết hợp cân bằng và giảm chấn thuỷ lực giúp xe vận hành êm ái trên những địa hình gồ gề, hiểm trở. Nhíp lá dày khả năng chịu tải cực cao, cực tốt.
Một số hình ảnh xe ben Hyundai New Mighty 75S:
Hình Xe Màu Trắng Phía Trước
Hình Xe Màu Trắng Phía Sau
Hình Tổng Thể Xe Màu Xanh
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ TRÊN XE BEN HYUNDAI NEW MIGHTY 75S THÙNG 3 KHỐI
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT&TRANG THIẾT BỊ |
BEN HYUNDAI NEW MIGHTY 75S |
|
1 |
KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION) |
||
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
5530x2000x2270 |
|
Kích thước thùng ben |
mm |
3250 x 1800 x 490 |
|
Thể tích thùng ben | khối | 2,9 khối | |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3415 |
|
Vệt bánh xe |
trước/sau |
1680/1495 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
235 |
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
7.3 |
|
Khả năng leo dốc |
% |
38% |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 |
|
2 |
TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) |
||
Trọng lượng bản thân |
Kg |
3815 |
|
Tải trọng cho phép |
Kg |
3490 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
7500 |
|
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
|
3 |
ĐỘNG CƠ (ENGINE) |
||
Kiểu |
D4GA |
||
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun dầu điện tử |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
3933 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
140 / 2700 |
|
Mô men xoắn cực đại |
N.m/rpm |
372/1.400 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
||
4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) |
||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Số tay |
5 số tiến, 1 số lùi |
||
Tỷ số truyền cuối |
5.428 |
||
5 |
HỆ THỐNG LÁI (STEERING) |
||
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
||
6 |
HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) |
||
Hệ thống treo |
trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
||
7 |
LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) |
||
Hiệu |
DRC |
||
Thông số lốp |
trước/sau |
7.00 - 16 |
|
8 |
HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) |
||
Hệ thống phanh |
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu phanh loại tang trống |
||
9 |
TRANG THIẾT BỊ (OPTION) |
||
Hệ thống âm thanh |
Radio, 2 loa, USB |
||
Hệ thống điều hòa cabin |
Có |
||
Kính cửa điều chỉnh điện |
Có |
||
Hệ thống khóa cửa trung tâm |
Có |
||
Kiểu ca-bin |
Kiểu lật |
||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe |
Có |
||
Gương chiếu hậu |
Có | ||
10 | Bảo hành | 3 Năm hoặc 100.000km |
Thông tin liên hệ
Hyundai Thương Mại
Đường 2A, KCN Biên Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Phone