BEN HYUNDAI H150
- Trang chủ
- Xe tải
- xe tải ben
- BEN HYUNDAI H150
- Tổng quan
- Thông số
- Tính năng & Lựa chọn
- Liên hệ
Xe ben Hyundai New Porter H150 là dòng sản phẩm trong phân khúc xe ben tải nhẹ dưới 1,5 tấn, tổng tải dưới 3,5 tấn. Đây là dòng sản phẩm được rất nhiều khách hàng kinh doanh vật liệu xây trong thành phố sử dụng hiện nay, xe được sử dụng rất linh hoạt và thích hợp với các cung đường hẹp và điều kiện đường xá đô thị Việt Nam.
Xe ben new Porter H150 có hệ thống ben thuỷ lực chất lượng nhật được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan với trục nâng ben thiết kế theo dạng chữ A, điểm nâng trục góc rộng giúp xe nâng ben nhanh chóng dễ dàng.
Xe Ben Hyundai 1 tấn thùng ben 1,6 khối được trang bị động cơ Hyundai D4CB, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp làm mát khí nạp, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường. Giúp tiết kiệm nhiên liệu và công suất làm việc tốt nhất. Đông cơ xe ben 1,5 tấn đạt cực đại 130PS taị 3800v/p giúp xe vận hành tốt trong mọi điều kiện thời tiết.
Xe Ben hyundai 1,5 tấn được trang bị hộp số 6 số tiến,1 số lùi có độ bền cơ học cực cao, hiệu quả truyền lực tốt, sang số nhẹ nhàng vận hành êm ái. Trong quá trình hoạt động sang số thì sẽ giúp tài xế thoải mái và đỡ mệt nhọc.
Xe Ben Hyundai H150 được trang bị hệ thống treo trước bằng hệ thống giảm chấn thủy lực, treo sau bằng nhíp lá kết hợp cân bằng và giảm chấn thuỷ lực giúp xe vận hành êm ái trên những địa hình gồ gề, hiểm trở.
Một số hình ảnh thực tế xe ben Hyundai New Porter H150:
Hình Xe Màu Xanh Phía Trước
Hình Xe Màu Xanh Phía Sau
Hình Xe Màu Trắng Phía Trước
Hình Xe Màu Trắng Phía Sau
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ TRÊN XE BEN HYUNDAI NEW PORTER H150
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
BEN HYUNDAI NEW PORTER H150 |
|
1 |
ĐỘNG CƠ |
||
Kiểu |
D4CB |
||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước |
||
Hệ thống phun nhiên liệu |
Phun trực tiếp, bơm cao áp |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
2.497 |
|
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
91 x 96 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
130 / 3800 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay |
N.m/rpm |
255 / 1500 - 3500 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
||
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không |
||
Kiểu hộp số |
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1=5,181 / ih2=2,865 / ih3=1,593 / ih4=1,000 / ih5=0,739 / iR=5,181 |
||
Tỷ số truyền cuối |
6.166 |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
||
Kiểu hệ thống lái |
Bánh răng thanh răng |
||
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh chính |
trước/sau |
Phanh đĩa / Tang trống trợ lực |
|
5 |
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Thanh xoắn lò xo |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
||
6 |
LỐP XE |
||
Công thức bánh xe |
4x2 |
||
Thông số lốp |
Trước/sau |
195/70R15C-8PR / 145R13C-8PR |
|
7 |
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
4860 x 1740 x 2000 |
|
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
2500 x 1550 x 410 |
|
Thể tích thùng hàng | Khối | 1,6 khối | |
Vệt bánh trước |
mm |
1485 |
|
Vệt bánh sau |
mm |
1320 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
2640 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
150 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Trọng lượng không tải |
kg |
1955 | |
Tải trọng cho phép |
kg |
1350 | |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
3500 |
|
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc |
% |
37,9 |
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
6,2 |
|
Tốc độ tối đa |
Km/h |
100 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
75 |
|
10 |
TRANG THIẾT BỊ |
||
Hệ thống âm thanh |
Radio, USB |
||
Hệ thống điều hòa cabin |
Có |
||
Kính cửa điều chỉnh điện |
Có |
||
Hệ thống khóa cửa trung tâm |
Có |
||
Kiểu ca-bin |
Liền |
||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe |
Có |
||
11 |
BẢO HÀNH |
3 năm hoặc 50.000 km |
Thông tin liên hệ
Hyundai Thương Mại
Đường 2A, KCN Biên Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Phone